Blog
TRUNG TÂM ANH NGỮ VIỆT MỸ SÀI GÒN > Blog > THƯ VIỆN > THƯ VIỆN KIẾN THỨC > Tên các ngày lễ trong tiếng Anh
Tên các ngày lễ trong tiếng Anh
- 27 Tháng tư, 2018
- Posted by: Việt Mỹ Sài Gòn - VUSG
- Category: THƯ VIỆN KIẾN THỨC
Những ngày lễ lớn không còn xa lạ với chúng ta nhưng chưa hẳn bạn bạn biết cách gọi tên các ngày lễ đó bằng tiếng Anh.Trong bài viết này, Anh Ngữ Việt Mỹ Sài Gòn xin gửi bạn bộ từ vựng tiếng Anh về các lễ hội khác nhau trên thế giới và ở Việt Nam. Mời các bạn cùng tham khảo và học tiếng Anh cùng Anh Ngữ Việt Mỹ Sài Gòn nhé!
I. Tên các ngày lễ trên thế giới
- New Year’s Day: Ngày Đầu Năm Mới
- April Fools’ Day: Ngày Nói dối
- Easter: Lễ Phục sinh
- Good Friday: Ngày thứ Sáu Tuần Thánh
- Easter Monday: Ngày thứ Hai Phục sinh
- May Day: Ngày Quốc Tế Lao Động
- Christmas: Giáng sinh
- Christmas Eve: Đêm Giáng sinh
- Christmas Day: Ngày lễ Giáng sinh
- Boxing Day: Ngày lễ tặng quà (sau ngày Giáng sinh)
- New Year’s Eve: Đêm Giao thừa
- Mother’s Day: Ngày của Mẹ
- Father’s Day: Ngày của Bố
- Valentine’s Day: Ngày Lễ Tình Nhân/Ngày Valentine
- Bank holiday (public holiday): ngày quốc lễ
- Chinese New Year: Tết Trung Quốc (Tết âm lịch)
- Independence Day: Ngày lễ Độc Lập
- Thanksgiving: Ngày lễ Tạ Ơn
- Halloween: Lễ hội Halloween (Lễ hội Hóa trang)
- Saint Patrick’s Day: Ngày lễ Thánh Patrick
II. Tên các ngày lễ ở Việt Nam
- Tet Holiday (Vietnamese New Year) (lunar): Tết Nguyên Đán
- Hung Kings Commemorations (10/3) (lunar): Giỗ tổ Hùng Vương
- Hung Kings’ Temple Festival: Lễ hội Đền Hùng
- Liberation Day/Reunification Day – (30/04): Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước
- International Workers’ Day (01/05): Ngày Quốc tế Lao động
- National Day (02/09): Quốc khánh
- Communist Party of Vietnam Foundation Anniversary (03/02): Ngày thành lập Đảng
- International Women’s Day – (08/03): Quốc tế Phụ nữ
- Dien Bien Phu Victory Day ( 07/05): Ngày Chiến thắng Điện Biện Phủ
- President Ho Chi Minh’s Birthday (19/05): Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
- International Children’s Day (01/06): Ngày quốc tế thiếu nhi
- Vietnamese Family Day (28/06): Ngày gia đình Việt Nam
- Remembrance Day (Day for Martyrs and Wounded Soldiers) – (27/07): Ngày thương binh liệt sĩ
- August Revolution Commemoration Day – (19/08): Ngày cách mạng tháng 8
- Capital Liberation Day – (10/10): Ngày giải phóng thủ đô
- Vietnamese Women’s Day – (20/10) Ngày phụ nữ Việt Nam
- Teacher’s Day – (20/11): Ngày Nhà giáo Việt Nam
- National Defense Day (People’s Army of Viet Nam Foundation Anniversary) – (22/12): Ngày hội quốc phòng toàn dân – Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam
- Lantern Festival (Full moon of the 1st month) (15/1): Tết Nguyên Tiêu – Rằm tháng giêng
- Buddha’s Birthday – 15/4 (lunar): Lễ Phật Đản
- Mid-year Festival – 5/5 (lunar): Tết Đoan ngọ
- Ghost Festival – 15/7 (lunar): Lễ Vu Lan
- Mid-Autumn Festival – 15/8 (lunar): Tết Trung Thu
- Kitchen guardians – 23/12 (lunar): Ông Táo chầu trời
Trên đây là một số từ vựng về tên các lễ hội, kỳ nghỉ trong tiếng Anh. Hy vọng bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một vốn từ vựng hữu ích giúp cải thiện trình độ tiếng Anh của bạn !
em hãy tìm những lễ hội mà em biết và phân loại chúng:
-seasonal: “theo mùa”
-religious:”theo tôn giáo”
-music/arts:”âm nhạc/nghệ thuật”
-superstitious:”mê tín”
mỗi loại ít nhât 3 lễ họi
tháng 7 còn ngày lễ nào bắng tiếng anh không?